Đĩa đơn / Đĩa đơn Hợp kim titan Vít DIN ISO ANSI Tiêu chuẩn
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: | TRUNG QUỐC |
Hàng hiệu: | Feitai |
Chứng nhận: | ISO9001,16949 |
Số mô hình: | tùy chỉnh |
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | theo yêu cầu của khách hàng hoặc 1pc |
---|---|
Giá bán: | negotiation |
chi tiết đóng gói: | EPE, hộp vỉ, xốp, thùng carton |
Thời gian giao hàng: | 4-7 ngày, 8-15 ngày |
Điều khoản thanh toán: | T/T, L/C, Công Đoàn Phương Tây, MoneyGram |
Khả năng cung cấp: | 150000/năm |
Thông tin chi tiết |
|||
Vật liệu: | Titan, Thép không gỉ,Thép carbon Q235 | Vật liệu: | Hợp kim titan |
---|---|---|---|
Anodized màu sắc: | Vàng, Xanh lam, Đen, Tím, Xanh lục và Cầu vồng | Lớp phủ PVD hoặc thấm nitơ: | Màu vàng, đen, cầu vồng (Oilslick) và màu cháy |
Ứng dụng: | : Xe đạp, xe máy, ô tô, thiết bị cơ khí, lĩnh vực điện tử | Điều khoản thanh toán: | T/T, L/C, Công Đoàn Phương Tây, MoneyGram |
nơi ban đầu: | Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc | Bưu kiện: | PE bag, Packaging paper material,Vacuum package, bubble cotton, and plastic box with honeycomb fo |
Chứng nhận: | ISO9001,16949 | ||
Điểm nổi bật: | Vít hợp kim titan đĩa đơn,Vít hợp kim titan đĩa đơn,Vít hợp kim titan ANSI |
Mô tả sản phẩm
Vít đĩa đơn hợp kim titan, Vít đĩa đơn hợp kim titan, Vít hợp kim titan
Chất liệu: thép carbon, thép không gỉ, hợp kim nhôm, đồng thau, hợp kim titan, nylon, v.v.
Xử lý bề mặt: mạ kẽm, mạ niken, mạ thiếc, thụ động, phun cát, oxy hóa, đánh bóng, v.v.
Thông số kỹ thuật: Nhiều lựa chọn hoặc tùy chỉnh
Tiêu chuẩn: DIN, ISO, ANSI, ASME, BS, JIS và phi tiêu chuẩn
Lớp: 4.8, 8.8, 10.9, 12.9, v.v.
Bao bì sản phẩm: túi nhựa + khay + thùng carton xuất khẩu, hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Model sản xuất: máy kéo dây, máy cán nguội đa năng, máy cán răng,
đúc khuôn, đi bộ bằng trái tim, v.v.
Phạm vi ứng dụng: ốc vít cơ khí, ốc vít công nghiệp,
ốc vít kỹ thuật, và sử dụng trong nước và công nghiệp khác
Các vấn đề về vít thường gặp:
Đầu tiên, đường kính của vít: đường kính của vít thông thường đề cập đến độ dày của phần ren.
Trong tiêu chuẩn sản xuất và quốc gia, đường kính của ốc vít có dung sai, chẳng hạn như 10,5mm, 10,62mm,
và 10,75mm là vít 11mm
Thứ hai, chiều dài của vít:
Vít chìm (dẹt) được tính theo tổng chiều dài của vít,
trong khi các loại hình lục giác, hình tròn,… được tính theo kích thước của vít.
Chiều dài vít cũng có dung sai dương và âm.
Ba, thông số kỹ thuật vít:
Ví dụ: vít ngón tay M6*58 có đường kính 6 và chiều dài 58
4. Đai ốc, vòng đệm phẳng, vòng chặn và các kích thước khác:
Đường kính (độ dày) của vít được sử dụng sẽ chiếm ưu thế
Hỏi đáp về thép cacbon vít thép hợp kim:
Mức độ hiệu suất của vít thép carbon và thép hợp kim là gì?
A: Xếp hạng hiệu suất của bu lông: 3,6, 4,6, 5,6, 6,8, 8,8, 9,8, 10,9, 12,9 và hơn mười cấp khác
Thứ hai, khái niệm cấp bậc là gì?
Ví dụ: định nghĩa của 4.8 là: 4 đại diện cho 4*100=400MPa,
đề cập đến độ bền kéo của bu lông là 400Mpa,8 là tỷ lệ cường độ uốn là 0,8,
và cường độ uốn danh nghĩa là 400 * 0,8 = 320Mpa, mức độ hoạt động của bu lông càng cao thì càng tốt.
Thứ ba, sân là gì?
Trả lời: Cao độ thường được gọi là cao độ răng, cao độ biểu thị khoảng cách ren, nghĩa là khoảng cách xoắn ốc,
được định nghĩa là khoảng cách dọc trục của đường kính điểm tương ứng của hai răng liền kề trên ren, mã là P
Thứ tư, định nghĩa cường độ cao là gì?
Trả lời: Chỉ cần cấp độ vít lớn hơn hoặc bằng 8,8 thì được coi là bu lông có độ bền cao
Thứ năm, làm thế nào để chọn các loại bu lông khác nhau?
A: Sử dụng chung bình thường ở mức 4.8 là đủ, máy móc nói chung là ồn ở mức 8.8 trở lên,
có yêu cầu chống gỉ để lựa chọn thép không gỉ